Thép ống chữ nhật
  Tiêu chuẩn : ASTM, BS, KS, TCVN
Độ dày ống : 0.7 - 4.0mm
Kính thước miệng ống : 10 - 120mm

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: Kg/cây 6m

Chiều dày ống
(mm)

0.7

0.8

0.9

1.0

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2.0

2.3

2.5

2.8

3.0

3.2

3.5

3.8

4.0

Kích thước
(mm)

 

10 x 30

2.53 2.87 3.21 3.54 3.87 4.20 4.83 5.14 6.05

12 x 12

1.47 1.66 1.85 2.03 2.21 2.39 2.72 2.88 3.34 3.62

13 x 26

2.46 2.79 3.12 3.45 3.77 4.08 4.70 5.00 5.88

14 x 14

1.74 1.97 2.19 2.41 2.63 2.84 3.25 3.45 4.02 4.37

16 x 16

2.00 2.27 2.53 2.79 3.04 3.29 3.78 4.01 4.69 5.12

20 x 20

2.53 2.87 3.21 3.54 3.87 4.20 4.83 5.14 6.05 6.36

12 x 32

2.79 3.17 3.55 3.92 4.29 4.65 5.36 5.71 6.73 7.39 8.34 8.95

20 x 25

2.86 3.25 3.63 4.01 4.39 4.76 5.49 5.85 6.90 7.57 8.55 9.18

25 x 25

3.19 3.62 4.06 4.48 4.91 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52 9.64 10.36

20 x 30

3.19 3.62 4.06 4.48 4.91 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52 9.64 10.36

15 x 35

3.19 3.62 4.06 4.48 4.91 5.33 6.15 6.56 7.75 8.52 9.64 10.36

30 x 30

3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.40 11.80 12.72

20 x 40

3.85 4.38 4.90 5.43 5.94 6.46 7.47 7.97 9.44 10.40 11.80 12.72

25 x 50

4.83 5.51 6.18 6.84 7.50 8.15 9.45 10.09 11.98 13.23 15.06 16.25

40 x 40

5.16 5.88 6.60 7.31 8.02 8.72 10.11 10.80 12.83 14.17 16.14 17.43 19.33 20.57

30 x 60

7.45 8.25 9.05 9.85 11.43 12.21 14.53 16.05 18.30 19.78 21.97 23.40

50 x 50

9.19 10.09 10.98 12.74 13.62 16.22 17.94 20.47 22.14 24.60 26.23 28.60 31.17

60 x 60

12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 24.80 26.85 29.88 31.88 33.86 37.77

40 x 80

12.16 13.24 15.38 16.45 19.61 21.70 24.80 26.85 29.88 31.88 33.86 37.77

45 x 90

14.93 17.36 18.57 22.16 24.53 28.05 30.38 33.84 36.12 38.38 42.71

40 x 100

18.02 49.27 23.01 25.47 29.14 31.56 35.15 37.53 39.89 43.39 48.00 50.40

90 x 90

24.93 29.79 33.01 37.80 40.98 45.70 48.83 51.94 56.58 61.17 64.21

60 x 120

24.93 29.79 33.01 37.80 40.98 45.70 48.83 51.94 56.58 61.17 64.21

100 x 100

33.18 36.78 42.14 45.69 50.98 54.49 57.97 63.17 68.33 71.74

Dung sai cho phép về mặt cắt +/-1%

Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 8%

 
 
» Nghi Son Steel Việt Nam đốt lò cảm ứng đầu tiên trong tháng 7
» TT sắt thép thế giới 4/6/2019: Thép tại Trung Quốc giảm
» Giá thép xây dựng hôm nay (4/6): Thép và các nguyên liệu sản xuất thép đồng loạt trượt giá
» Tồn kho thép cuộn cuối tháng 4 của Nhật Bản tăng tháng thứ 5 liên tiếp.
 
 
 
HOTLINE: 0917 489 216
Copyright © 2010 by SAIGON STEEL INDUSTRY JOINT STOCK COMPANY
Representative:850 Xa Lo Ha Noi, Hiep Phu Ward,Thu Duc City, Ho Chi Minh City
Phone: (84-28) 6285 3616 - Fax: (84-28) 6285 3611
Email:haivu@thepsaigon.vn  Website: www.thepsaigon.vn
 
  : 99006139
: 10